Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
81
|
88
|
61
|
G7 |
448
|
096
|
729
|
G6 |
6070
2694
0485
|
1706
8169
7168
|
3173
0179
2806
|
G5 |
8383
|
3030
|
6280
|
G4 |
23154
42995
17514
37801
93173
43913
80241
|
85224
31196
95915
74019
31733
13749
33051
|
21053
36071
51895
00765
35659
72436
62467
|
G3 |
62755
88141
|
95735
93034
|
38916
31263
|
G2 |
66713
|
21944
|
82408
|
G1 |
74928
|
01139
|
54126
|
ĐB |
930345
|
292146
|
537915
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 01 | 06 | 06, 08 |
1 | 13, 13, 14 | 15, 19 | 15, 16 |
2 | 28 | 24 | 26, 29 |
3 | 30, 33, 34, 35, 39 | 36 | |
4 | 41, 41, 45, 48 | 44, 46, 49 | |
5 | 54, 55 | 51 | 53, 59 |
6 | 68, 69 | 61, 63, 65, 67 | |
7 | 70, 73 | 71, 73, 79 | |
8 | 81, 83, 85 | 88 | 80 |
9 | 94, 95 | 96, 96 | 95 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
80
|
24
|
G7 |
155
|
376
|
G6 |
3909
7426
7428
|
5515
7144
7134
|
G5 |
0683
|
6007
|
G4 |
94041
41469
39491
37382
11760
73982
44095
|
69656
92158
76429
14306
47942
15216
78688
|
G3 |
27160
88382
|
40694
92376
|
G2 |
74147
|
31123
|
G1 |
19038
|
73009
|
ĐB |
977405
|
731833
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 05, 09 | 06, 07, 09 |
1 | 15, 16 | |
2 | 26, 28 | 23, 24, 29 |
3 | 38 | 33, 34 |
4 | 41, 47 | 42, 44 |
5 | 55 | 56, 58 |
6 | 60, 60, 69 | |
7 | 76, 76 | |
8 | 80, 82, 82, 82, 83 | 88 |
9 | 91, 95 | 94 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
83
|
58
|
G7 |
158
|
199
|
G6 |
3160
3835
8329
|
4326
5406
6224
|
G5 |
1043
|
7989
|
G4 |
82926
38257
56430
32339
35179
15996
56884
|
56957
00053
40381
20483
80075
16901
74558
|
G3 |
82316
71086
|
77238
71277
|
G2 |
48295
|
94630
|
G1 |
20542
|
13548
|
ĐB |
833769
|
344900
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 00, 01, 06 | |
1 | 16 | |
2 | 26, 29 | 24, 26 |
3 | 30, 35, 39 | 30, 38 |
4 | 42, 43 | 48 |
5 | 57, 58 | 53, 57, 58, 58 |
6 | 60, 69 | |
7 | 79 | 75, 77 |
8 | 83, 84, 86 | 81, 83, 89 |
9 | 95, 96 | 99 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
39
|
84
|
G7 |
952
|
315
|
G6 |
8651
2323
9194
|
4615
5089
8020
|
G5 |
9328
|
0653
|
G4 |
25137
93368
12500
15125
32696
52049
56595
|
73836
57063
83881
27457
99984
38648
27838
|
G3 |
84326
22245
|
94914
94463
|
G2 |
16982
|
04349
|
G1 |
57819
|
64199
|
ĐB |
578142
|
333703
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 00 | 03 |
1 | 19 | 14, 15, 15 |
2 | 23, 25, 26, 28 | 20 |
3 | 37, 39 | 36, 38 |
4 | 42, 45, 49 | 48, 49 |
5 | 51, 52 | 53, 57 |
6 | 68 | 63, 63 |
7 | ||
8 | 82 | 81, 84, 84, 89 |
9 | 94, 95, 96 | 99 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
82
|
28
|
16
|
G7 |
746
|
085
|
117
|
G6 |
0326
3086
8378
|
8005
0353
6266
|
9043
5020
3484
|
G5 |
2384
|
4388
|
6202
|
G4 |
64649
27524
01420
75023
79358
19833
93541
|
44126
45069
69136
18032
54367
75913
68081
|
52248
81843
12204
38552
29964
53249
56518
|
G3 |
23896
21193
|
07109
79741
|
37096
11487
|
G2 |
88720
|
50482
|
63355
|
G1 |
41464
|
59853
|
72055
|
ĐB |
118869
|
241605
|
965636
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 05, 05, 09 | 02, 04 | |
1 | 13 | 16, 17, 18 | |
2 | 20, 20, 23, 24, 26 | 26, 28 | 20 |
3 | 33 | 32, 36 | 36 |
4 | 41, 46, 49 | 41 | 43, 43, 48, 49 |
5 | 58 | 53, 53 | 52, 55, 55 |
6 | 64, 69 | 66, 67, 69 | 64 |
7 | 78 | ||
8 | 82, 84, 86 | 81, 82, 85, 88 | 84, 87 |
9 | 93, 96 | 96 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
57
|
47
|
58
|
G7 |
096
|
029
|
878
|
G6 |
5066
8546
5229
|
6890
0953
0856
|
0961
8300
2587
|
G5 |
1927
|
5564
|
8608
|
G4 |
79793
61083
43243
44218
83922
48011
43845
|
11940
66030
01169
29433
98282
58052
26182
|
40001
55240
00085
96695
71178
13415
19034
|
G3 |
64386
80740
|
90720
42415
|
31436
04168
|
G2 |
06099
|
69007
|
59314
|
G1 |
03148
|
92684
|
97957
|
ĐB |
268674
|
435519
|
588834
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 07 | 00, 01, 08 | |
1 | 11, 18 | 15, 19 | 14, 15 |
2 | 22, 27, 29 | 20, 29 | |
3 | 30, 33 | 34, 34, 36 | |
4 | 40, 43, 45, 46, 48 | 40, 47 | 40 |
5 | 57 | 52, 53, 56 | 57, 58 |
6 | 66 | 64, 69 | 61, 68 |
7 | 74 | 78, 78 | |
8 | 83, 86 | 82, 82, 84 | 85, 87 |
9 | 93, 96, 99 | 90 | 95 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
58
|
81
|
G7 |
250
|
876
|
G6 |
2651
7490
9437
|
8491
2008
1783
|
G5 |
7080
|
9290
|
G4 |
52376
27039
64960
11246
86792
64758
33012
|
96389
53124
28415
93479
79236
26262
01103
|
G3 |
73322
22996
|
23725
56670
|
G2 |
37780
|
86177
|
G1 |
52052
|
52232
|
ĐB |
890447
|
715399
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 03, 08 | |
1 | 12 | 15 |
2 | 22 | 24, 25 |
3 | 37, 39 | 32, 36 |
4 | 46, 47 | |
5 | 50, 51, 52, 58, 58 | |
6 | 60 | 62 |
7 | 76 | 70, 76, 77, 79 |
8 | 80, 80 | 81, 83, 89 |
9 | 90, 92, 96 | 90, 91, 99 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!